Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
詐 trá
#A1: 詐 trá
◎ Nói lời không thật, lừa dối.

𥙩𠲝詐𫜵斫𨱽 𥙩害與𫜵斫𫅜

Lấy dối trá làm chước dài, lấy hại dữ làm chước lành.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 41a

恄𠁀五霸紛紜 𡮵皮𠲝詐 𫜵民辱因

Ghét đời Ngũ Bá phân vân. Chuộng bề dối trá làm dân nhọc nhằn.

Vân Tiên C, 13a

詐 trớ
#A2|C2: 詐 trá
◎ Trớ trênh: trái nghịch, đảo điên.

𠽋唭 昆造詐貞 字縁𠴼啅字情𣼽滈

Nực cười con tạo trớ trênh. Chữ duyên tráo chác, chữ tình lãng xao.

Vân Tiên C, 27b

〄 Trớ trêu: xảo trá, không ngay thẳng.

𠊛𠁀催實 詐嘹󱞴𠊛

Người đời thôi thực trớ (trá) trêu lắm người.

Phú bần, 13a