Entry 訴 |
訴 tỏ |
|
#C2: 訴 tố |
◎ Sáng sủa, rõ ràng.
|
𬰊拯侵咍節勁 𦝄仍 訴別𢚸空 Giá những xâm, hay tiết cứng. Trăng những tỏ, biết lòng không. Hồng Đức, 45b |
〇 雖𱺵𤐝泣尼尼 欺𣊍欺訴 欺潙欺苔 Tuy là soi khắp nơi nơi. Khi mờ khi tỏ, khi vơi khi đầy. Vân Tiên C, 2b |
〇 役兵補𫽄𡨺𢭩 王師𥈺㐌訴詳寔虚 Việc binh bỏ chẳng giữ giàng. Vương sư dòm đã tỏ tường thực hư. Truyện Kiều, 53a |
訴 tỏa |
|
#C2: 訴 tố |
◎ Lan ra, phả ra, bao trùm.
|
玉招厝最 坤垠𤎜 蘭吜馨漊拱訴香 Ngọc gieo xó tối khôn ngăn sáng. Lan giấu hang sâu cũng tỏa hương. Hồng Đức, 64b |
訴 tố |
|
#A1: 訴 tố |
◎ Kêu than.
|
卞齋戒澮浸 細滝黄江語𬰢蓮𡗶 訴浪 Bèn chay (trai) giới gội tắm, tới sông Hoàng Giang ngửa mặt lên trời tố rằng. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7a |