Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
計 gầy
#C2: 計 kế
◎ Cơ thể thiếu chất mỡ, teo tóp lại.

或因汝昆 計变折末

Hoặc nhân nhớ con, gầy biến chết mất.

Phật thuyết, 20b

対{阿計}庄哀𫀅朔

Đói gầy chẳng ai xem sóc.

Phật thuyết, 19b

計 ghế
#C2: 計 kế
◎ Đồ dùng để ngồi.

長机計曳山顛

“Trường kỷ”: ghế dài sơn đen.

Ngọc âm, 38a

計 kê
#C2: 計 kế
◎ Loài cây thuộc ngũ cốc, hạt nhỏ màu vàng.

栗米乳斉紇計

“Lật mễ” nhỏ tày hạt kê.

Ngọc âm, 32a

◎ Chêm dưới cho khỏi lệch hoặc cho cao hơn.

床足真棖達計

“Sàng túc”: chân giường đặt kê.

Ngọc âm, 38a

計 kể
#A2: 計 kế
◎ Tính đến. Ghi nhận.

量計所恩那𫶸庄咍 󰠃隊

Lường kể thửa ơn nạ, trời chẳng hay cùng đòi [nói về công ơn mẹ, trời cũng không thể theo kịp].

Phật thuyết, 34a

計𣈜昆渃算潮落

Kể ngày con nước toan triều [dâng lên] rặc [rút xuống].

Ức Trai, 27b

𡲤𪡔咴吸𣈜計朋𢆥

Vả ra hoi hóp, ngày kể bằng năm.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 12a

斈拯別浪𫨩之奇 騎頭𠊛計㐌𠀧畨

Học chẳng biết rằng hay chi cả. Cưỡi đầu người kể đã ba phen.

Yên Đổ, 12a

#C2: 計 kế
◎ Nói ra, thuật lại sự tình.

婆阿蛮計覩事畧 奏𪻟

Bà A Man kể đủ sự trước tâu vua.

Cổ Châu, 6b

𨢇呵共 計𫏾𨍦每𠳒

Rượu khà cùng kể trước sau mọi lời.

Chinh phụ, 31b

白師買計寒温𨃴頭

Bạch [nói, thưa] sư mới kể hàn ôn gót đầu.

Phan Trần, 5b

從容買計事𣈜寒微

Thong dong mới kể sự ngày hàn vi.

Truyện Kiều, 48b

計 kế
#A1: 計 kế
◎ Mưu chước, mẹo mực.

計排柴伵共饒 時埋 𡗶共𠵌牢如𠅜

Kế bày thầy tớ cùng nhau. Thời mai trời cũng nghe sao như lời.

Thiên Nam, 100a

监踈老母𡥵㐌性特沒計窒 咍

Dám thưa lão mẫu, con đã tính được một kế rất hay.

Thạch Sanh, 12a