Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
角 chác
#C2: 角 giác
◎ Mua lấy.

𱜢固詫求名半角

Nào có sá cầu danh bán chác.

Cư trần, 23a

角則俸𠦳鐄群哩

Chác tấc bóng ngàn vàng còn rẻ.

Hoa Yên, 32a

角 dốc
#C2: 角 giốc|giác
◎ Lối đi nơi sườn núi.

侯典角𡶀調化 𤞺猿麻𪠞

Hầu đến dốc núi đều hoá cáo vượn mà đi.

Truyền kỳ, III, Đà Giang, 70b

角 giác
#C1: 角 giác
◎ Giớn giác (nhớn nhác): hoảng hốt, vẻ mặt thất sắc.

𤽗忠遇󱢓𣡚密𨅸𩯀𩯂覸角𧼋囉

Ngươi Trung Ngộ run trái mật, đứng (dựng) tóc gáy, giớn giác (nhớn nhác) chạy ra.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 41a

角 giốc
#A1: 角 giốc
◎ Còi, tù và làm bằng sừng.

寒寺鐘󰠲寬 吏日 樵樓角怒日𪰛疎

Hàn tự chuông đâu khoan lại nhặt. Tiều lâu giốc nọ nhặt thời thưa.

Hồng Đức, 9a

抄錯班皮蔑起 更 角埃聽説課江城

Xao xác ban vừa một khởi canh. Giốc ai thánh thót thuở giang thành.

Hồng Đức, 8b