Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
親 thân
#A1: 親 thân
◎ Gần gũi, gắn bó.

罪埃朱乃甘名分 渚固 親疎買丈夫

Tội ai cho nấy cam danh phận. Chớ có thân sơ mới trượng phu.

Ức Trai, 51b

𢚸𤤰信󰭼𫜵親 固主𫇰臣 元老國家

Lòng vua tin lấy làm thân. Có chúa cựu thần nguyên lão quốc gia.

Thiên Nam, 78b

𠄩边意合心投 欺親𫽄路 𱺵求買親

Hai bên ý hợp tâm đầu. Khi thân chẳng lọ là cầu mới thân.

Truyện Kiều, 46b

〄 Hai thân: trỏ cha và mẹ mình.

𣦆過㐌𦒹𢆥 瓊揆傷𠄩親

Trải qua đã sáu năm. Quạnh quẽ thương hai thân.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 2a

典茹皮𧡊信茹 𠄩親群𱠎席花渚𧗱

Đến nhà vừa thấy tin nhà. Hai thân còn dở tiệc hoa chưa về.

Truyện Kiều, 9b

𱠎例常𦝄蒌𥐨𪉴 󰝂達𨖲 𡄩拜𠄩親

Giữ lệ thường lưng rau đĩa (dĩa) muối. Đem đặt lên khấn vái hai thân.

Thạch Sanh, 8b