Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
覔 mách
#C2: 覓 → 覔 mịch
◎ Như 𠰌 mách

口角蒙法呐岩 㝵噲碓覔 偖𫜵密咍

“Khẩu giác”: mỏng mép nói nhàm. Người gọi đôi mách, giả làm mặt hay.

Ngọc âm, 12a

覔 mếch
#C2: 覔 mịch
◎ Chỗ lệch, không khớp.

㕠𫀅中道麻推 矣羣蔑覔𱏫時合朱

Song xem trong đạo mà suy. Hãy còn một mếch đâu thì hợp cho.

Sô Nghiêu, 7a

〄 Mếch vạy: không ngay thẳng, có nhiều chỗ lệch lạc.

民烝󰬥覔𣒠 渚擬孕態 覔𣒠

Dân chưng nhiều mếch vạy. Chớ nghĩ dựng thói mếch vạy.

Thi kinh B, IV, 44a

〄 Mếch lòng: trái ý, không hài lòng.

𠽔浪啐分女兒 呠󱧦别意𠲖欺覔𢚸

Thưa rằng: Chút phận nữ nhi. Vốn chưa biết ý, e khi mếch lòng.

Vân Tiên, 6a