Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
見 kén
#C2: 見 kiến
◎ Chọn lấy, lựa chọn.

[参]禅見伴 涅身命買 可回恩

Tham thiền kén bạn, nát thân mình mới khả hồi ân.

Cư trần, 26a

襖默免羅朱𦛋蔭 𩚵咹拯路見味唁

Áo mặc miễn là cho cật ấm. Cơm ăn chẳng lọ kén mùi ngon.

Ức Trai, 64a

見 kiến
#C1: 見 kiến
◎ Loài côn trùng nhỏ, eo lưng, sống thành đàn.

黒蟻𱺵丐見顛興篩

“Hắc nghị” là cái kiến đen hăng sì.

Ngọc âm, 60b

蝼𧐾蠓𧋟見𧋟拯固垠

Sâu bọ mòng muỗi kiến mối chẳng có ngần.

Minh ty, 48a

見 kín
#C2: 見 kiến
◎ Được khép chặt, không để hở ra.

象床㐱 實棖牙 棖中蓬見号𱺵合歡

“Tượng sàng” chỉn thực giường ngà. Giường trong buồng kín hiệu là “hợp hoan”.

Ngọc âm, 38a