Entry 襜 |
襜 xiêm |
|
#A1: 襜 xiêm |
◎ Như 袩 xiêm
|
卞援襜𬖆制窒所盃囒 Bèn vén xiêm rông chơi, rất thửa vui lờn (nhờn). Truyền kỳ, I, 36a |
〇 簮掑襜㩫𢢆𢠅 𣦆瀾𩯀𱹻挵𨦩𦝄腰 Trâm cài xiêm giắt thẹn thùng. Trễ làn tóc rối, lỏng vòng lưng eo. Chinh phụ, 14b |
〇 㗂翹 同望䏾襜𢠩𥇀 Tiếng Kiều đồng vọng bóng xiêm mơ màng. Truyện Kiều, 60a |
〇 翁杜科㝹於渃𱜢 世𦓡花笏吝襜袍 Ông đỗ khoa nao, ở nước nào. Thế mà hoa hốt lẫn xiêm bào [trỏ tiến sĩ bằng giấy]. Giai cú, 20a |