Entry 襖 |
襖 áo |
|
#A2: 襖 ảo |
◎ Như 袄 áo
|
襖免𧜖潭蔭過務 Áo lẫn chăn đầm ấm qua mùa. Cư trần, 25a |
〇 𩛷咹油固荼㙁 襖默奈之錦羅 Bữa ăn dầu có dưa muối. Áo mặc nài chi gấm là. Ức Trai, 5a |
〇 襖𱜢𢧚𪶵襖𱜢𢧚庄 Áo nào nên giặt, áo nào nên chăng. Thi kinh, I, 5a |
〇 拱仃愛乃𢚸圭 包除襖錦默𧗱買甘 Cũng đừng áy náy lòng quê. Bao giờ áo gấm mặc về mới cam. Phan Trần, 8b |
〇 馭車如渃襖裙如𣑻 Ngựa xe như nước, áo quần như nêm. Truyện Kiều, 1b |
〇 碎捉尺𡽫迷襖[𧙼] Tôi xóc xách nón mê áo rách. Lưu Bình, 1a |
〇 𤯨𬡶襖襀𣩂墫襖𫅜 Sống mặc áo rách, chết chôn áo lành. Lý hạng, 17a |