Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
被 bị
#A1: 被 bị
◎ Chịu, gặp phải, trúng phải.

風來庒及阻𢬣 被仙𠬠梞払𣈙命亡

Phong Lai chẳng kịp trở tay. Bị Tiên một gậy chàng rày mình vong.

Vân Tiên, 4a

大鵬失世被石生 打折

Đại bàng thất thế, bị Thạch Sanh đánh chết.

Thạch Sanh, 18a

#C1: 被 bị
◎ Túi đựng có quai mang.

被梞默油塘詫𦋦𠫾

Bị gậy mặc dầu đường sá ra đi.

Thiên Nam, 73a

頭隊𡽫加累 𱷷𧹦 𨉞㧅被䃅俞韜顛

Đầu đội nón da loe chóp đỏ. Lưng đeo bị đạn rủ thao đen.

Xuân Hương B, 2b

󰝂被禿擉被𥺊

Đâm bị thóc, thọc (chọc) bị gạo.

Nam lục, 25b

補功吒媄懺生 錢𦝄 𥺊被朱英󱚢場

Bõ công cha mẹ sắm sanh. Tiền lưng gạo bị cho anh vào trường .

Hợp thái, 13a

𡘮𠋎買𢬇被

Mất cắp mới giữ bị.

Lý hạng, 55b