Entry 袞 |
袞 ngổn |
|
#C2: 袞 cổn |
◎ Ngổn ngang: quang cảnh rộn ràng tấp nập.
|
衮昂塸埬𢹣𨖲 梭鐄鈽𢳝烣殘紙𠖤 Ngổn ngang gò đống kéo lên. Thoi vàng bủa rắc, tro tàn giấy bay. Truyện Kiều, 2a |
〄 Ngổn ngang: tâm trạng lo lắng rối bời.
|
𥆾饒湥𲂝湥𨱽衮昂 Nhìn nhau giọt ngắn giọt dài ngổn ngang. Truyện Kiều, 15a |
〇 岋𡹡客地衮昂家情 Gập ghềnh khách địa ngổn ngang gia tình. Phù dung, 20a |