Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
袍 bào
#A1: 袍 bào
◎ Áo rộng dài khoác ngoài.

嗔為払扱袍 𢶒甲 嗔為払𢷀笠風霜

Xin vì chàng gấp bào cởi giáp. Xin vì chàng giũ lớp phong sương.

Chinh phụ, 30b

紇珠淶𣼽卷袍渚派

Hạt châu lai láng quẹn bào chửa phai.

Phan Trần, 6b

𠊛𨖲馭几支袍 棱𱣃秋㐌染牟䦕山

Người lên ngựa, kẻ chia bào. Rừng phong thu đã nhuốm màu quan san.

Truyện Kiều, 32b

#C1: 袍 bào
◎ Đau lòng như bị chà xát trong đó.

払自 𦖑呐消耗 如燶肝鉄如袍𢚸𣘈

Chàng từ nghe nói tiêu hao. Như nung gan sắt, như bào lòng son.

Phan Trần, 12a

袍 bâu
#C2: 袍 bào
◎ Vạt áo dài.

卢渃沫󱠩袍奥

Lo nước mắt lem bâu áo.

Phật thuyết, 12b

福麻袍襖𠃣󱤋𧝦𦷾特𢯰塊

Phúc mà bâu áo ít tổn rách đấy, được tuột khỏi.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 41b