Entry 袄 |
袄 áo |
|
#A2: 襖 → 袄 ảo |
◎ Đồ mặc che thân từ cổ xuống.
|
馭紅帶 鉑袄蓝 Ngựa hồng, đai bạc, áo lam. Phan Trần, 8b |
〇 台袩 𨒻袄 餒𦓡濫昆 Thay xiêm đổi áo nuôi mà làm con. Vân Tiên B, 32b |
〇 𫯳些袄績些傷 𫯳𠊛袄錦[衝]香默𠊛 Chồng ta áo rách ta thương. Chồng người áo gấm xông hương mặc người. Nam lục, 10a |