Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𠇮殘衰𠖿 於歆𱢴
Mình tàn suy rụng, nghèo [nguy] ở hôm sớm.
Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 4a
〇 𣛠𤍌㐌𠅐勢𠊛拱衰
Máy thiêng đã mất, thế người cũng suy.
Đại Nam, 7a
〇 欺𢧚𢱚破拱𢧚 欺衰唒窖拧纏拱衰
Khi nên phung phá cũng nên. Khi suy dẫu khéo giữ gìn cũng suy.
Lý hạng, 15a