Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
衣 ấy
#C2: 衣 y
◎ Như 𱍸 ấy

伴共哺衣禪僧賖𧵆

Bạn cùng phô [bọn, lũ] ấy thiền tăng xa gần.

Việt sử, tr. 66

刼𱐨㐌罪情之衣 𢧚 𡗶撑迻撴𢬭𦟐紅

Kiếp trước đã tội tình chi ấy. Nên trời xanh đưa dun dủi má hồng.

Vân Kiều, 3b

衣 ỉ
#C2: 衣 y
◎ Ỉ eo: tiếng rầy rà dai dẳng, khó chịu.

𨀈沛姑 頭𪦲小消 覺𦖻它𡗋事衣腰

Bước phải cô đầu mới tẻo teo. Rác tai đà lắm sự ỉ eo.

Giai cú, 2a