Entry 衛 |
衛 về |
|
#C2: 衛 vệ |
◎ Như 𱸳 về
|
𩵜鮮醜柳𠊚衛急 Cá tươi xâu liễu, người về gấp. Hồng Đức, 25b |
〇 催朝𪽝𬮌茹官衛咹蒸茹 Thôi chầu, bởi cửa nhà quan về ăn chưng nhà. Thi kinh, I, 20a |
〇 盆把侯衛 𬰢𡗶㐌噤𡶀丕 Buồn bã hầu về, mặt trời đã ngậm núi vậy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b |
〇 搏朐𠫾最搏衛 Sớm vác cu (câu) đi, tối vác về. Giai cú, 3a |
〄 Trỏ hướng không gian nhằm tới.
|
𢝙衛𡽫傘怨𦋦𣷭瀕 Vui về non Tản, oán ra bể Tần. Đại Nam, 4b |
〄 Trỏ hướng quy thuộc.
|
天下衛茹楚可𡎢麻計𥙩 Thiên hạ về nhà Sở khả ngồi mà kể lấy. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 5a |
◎ Vỗ về: an ủi, săn sóc.
|
撫衛士卒待徐主公 Vỗ về sĩ tốt, đợi chờ chúa công. Đại Nam, 62a |