Entry 行 |
行 hàng |
|
#A1: 行 hàng |
◎ Dàn ra thành dãy, lối, hạng, bậc.
|
𠦳行柑橘昆隊𪧘 𱥯打漁樵部伴親 Ngàn hàng cam quýt: con đòi cũ. Mấy đứa ngư tiều: bậu bạn thân. Ức Trai, 35b |
〇 虐吹昂育𥪝行陣 𡁿嚓𠚢𠓨𫏾𪖬𥏍 Ngược xuôi ngang dọc trong hàng trận. Xô xát ra vào trước mũi tên. Hồng Đức, 75a |
〇 身𠊛幻化行可傷 Thân người huyễn (ảo) hoá nhiều hàng khá thương. Thiền tông, 4a |
〇 𠄩行𣳮渚羕湄 Hai hàng lã chã dường mưa. Phan Trần, 11a |
〇 𢽼㗂啼月𢯦𫏾屋 𠬠行蕉𫗄秃外軒 Vài tiếng dế nguyệt lay trước ốc. Một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên. Chinh phụ, 17a |
〄 Tập hợp người theo quan hệ thân thuộc, hoặc theo nghề nghiệp.
|
打忙𱙎三辱耶户行庄故礼𱻊 Đánh mắng anh tam [em], nhục nhã họ hàng, chẳng có lễ nghĩa. Phật thuyết, 18b |
〇 固𡥚行䊷𥙩丐𧒌補綠𨇒典𤼸 Có gã hàng chài lấy cái rùa vỏ lục ruổi đến dâng. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 8b |
〇 𦧘行亇户萌行拯於 Thịt hàng cá họ manh hành chẳng ưa. Thiên Nam, 53b |
〇 翁老行笘保昆浪 劍没𬂻𢀭𨖅𠽔𱥯具 Ông lão hàng xóm bảo con rằng: Kiếm một cơi (khay) trầu (giầu) sang thưa với (mấy) cụ. Yên Đổ, 13a |
〇 𢢲緣辰𥙩渚𦖑户行 Đẹp duyên thì lấy chớ nghe họ hàng. Giải trào, 6a |
#C1: 行 hàng |
◎ Vật phẩm để trao đổi, mua bán.
|
花果排行店𦹵𩂏 Hoa quả bày hàng điếm cỏ che. Xuân Hương, 16b |
〇 終𦝄𨷑𱥺𡾵行 觥𢆥奔粉半香㐌𠅜 Chung lưng mở một ngôi hàng. Quanh năm buôn phấn bán hương đã lề. Truyện Kiều, 17b |
〇 為埃麻固𧚂𪒗 為埃固果固𥃑𬥓行 Vì ai mà có xống thâm. Vì ai có quả có mâm bán hàng. Lý hạng, 10a |
行 hành |
|
#A1: 行 hành |
◎ Thực hiện việc gì, thực thi công việc.
|
學時固底𦋦行 皇圖𨕭𢩾民生如 Học thời có để ra hành. Hoàng đồ trên giúp, dân sinh dưới nhờ. Sô Nghiêu, 7b |
〇 𫽄呵淆混𡛔𱰺 礼行嫁娶𤑟𫢩𡞕𫯳 Chẳng khá hào hỗn gái trai. Lễ hành giá thú tỏ (rõ) nay vợ chồng. Thiên Nam, 23b |
〄 Học hành: học chữ nghĩa, học tập.
|
欺㐌哿時𪠞斈行字𱻊 Khi đã cả thì đi học hành chữ nghĩa. Ông Thánh, 1a |
〇 潘時 𧗱扽楼䜹 勸昆𱤘者𣆐斈行 Phan thời về dọn lầu thơ. Khuyên con gióng giả [chăm chỉ, hăng hái] sớm trưa học hành. Phan Trần, 2b |
#C1: 行 hành |
◎ Giống cây thân ngầm thành củ, dùng làm rau dưa, gia vị.
|
𩵽希茄貢舌行胡消 Tôm he, cà cuống, thịt hành, hồ tiêu. Ngọc âm, 18a |
〇 貝𩯀矩行𢭾裙𦲿坐 Búi tóc củ hành, buông quần lá tọa. Yên Đổ, 14b |
〇 歇緣唒𢬦荼行拱𱔢 Hết duyên dẫu rễ dưa hành cũng xơi. Giải trào, 6a |
〇 𡥵𬷤局作𦲿棦 𡥵𤞼𪢖𠼸謨行朱碎 Con gà cục tác lá chanh. Con lợn ỏn ẻn (ủn ỉn) mua hành cho tôi. Lý hạng, 36b |
行 hạnh |
|
#A1: 行 hạnh |
◎ Tính nết, ứng xử tốt.
|
傷爲行重爲才 Thương vì hạnh, trọng vì tài. Truyện Kiều, 31b |
〇 容儀𱐩行𫡂𠄩 Dung nghi đức hạnh gồm hai. Phù dung, 18b |
◎ Sự tích, tiểu truyện (về chư Phật, Bồ Tát)
|
行尼古跡聖賢 𠁀𠁀刊板底傳流通 Hạnh này cổ tích thánh hiền. Đời đời san bản để truyền lưu thông. Thiền tông, 19b |