Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
螯 ngao
#A1: 螯 ngao
◎ Loài sò biển (còn gọi là nghêu), vỏ cứng màu trắng tím.

曰曰撑掑簪玉嵿噲磐灘 知知勢凭眞螯𡽫浪寡婦

Vệt vệt xanh cài trâm ngọc, đỉnh gọi Bàn Than. Trơ trơ thế vững chân ngao, non rằng Quả Phụ.

Trịnh Cương, 18a

車螯 羅丐螯

“Xa ngao” là cái ngao.

Nhật đàm, 52a