Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
蜍 thờ
#C2: 蜍 thừ
◎ Như 悇 thờ

敬盎那蜍几茶

Kính ang nạ, thờ kẻ già.

Phật thuyết, 43b

𠳐恩聖律媄吒蜍柴𭓇道

Vâng ơn thánh, xót mẹ cha, thờ thầy học đạo.

Cư trần, 26b

碎廛𬆄 扶拉主 昆𥙩討敬蜍吒

Tôi [bề tôi] gìn ngay phò (phù) rập chúa. Con lấy thảo kính thờ cha.

Hồng Đức, 23a

劍没𬂻𦺓 𠽔買具 吀堆勾対底蜍𪪳

Kiếm một cơi trầu thưa với cụ. Xin đôi câu đối để thờ ông.

Yên Đổ, 13a

𤚢󱨖𫥨媄𡥵𬌥 𥙩䏧𢫕𪔠𥙩頭蜍𤤰

Nghé ngọ ra mẹ con trâu. Lấy da bưng trống, lấy đầu thờ vua.

Lý hạng B, 198a

〄 Tín ngưỡng, cúng bái thiêng liêng.

昆体各柴於茹蜍佇涅那凜 庄固𬁷事世間 沒 約㓜事𨕭𡗶連

Con thấy các thầy ở nhà thờ giữ nết na lắm, chẳng có yêu sự thế gian, một ước ao sự trên trời luôn.

Bà Thánh, 2a

村意初固廟蜍窒𬟜𤍌應

Thôn ấy xưa có miếu thờ rất rệt thiêng ứng.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 39a

◎ Thờ ơ: lơ là, không quan tâm tới.

蔑桓𦋦胣蜍唹 固情𥄫𥊘闷机捤摓

Một Hoàn ra dạ thờ ơ. Có tình ngấp nghé, muốn cơ vẫy vùng.

Thiên Nam, 67a

卢台為累沛蜍於

Lo thay vì lụy phải thờ ơ.

Ức Trai, 37b

花尼𧊉女蜍於 底𤷍𱽐𧺀底疎蕋鐄

Hoa này bướm nỡ thờ ơ. Để gầy bông thắm, để xơ nhụy vàng.

Cung oán, 8a

朱臣仍󰘚 菫魚 哰嗃絲竹蜍唹鎛銅

Chu thần nhâng mặt ngẩn ngơ. Lao xao tơ trúc, thờ ơ bác đồng.

Phan Trần, 4a

蜍於𱢻竹湄枚

Thờ ơ gió trúc mưa mai.

Truyện Kiều, 27a

◎ Thẫn thờ|Thờ thẫn: ngây ra, vẻ như mất hồn.

𢯢襜𨄹𨀈前堂 𠑕𬂙䀡𨤔天章 矧蜍

Sửa xiêm dạo bước tiền đường. Ngửa trông xem vẻ thiên chương thẫn thờ.

Chinh phụ, 23b

𦖑詳 梗𦰟消耗 𢚸𥢆払 𨻫劳刀矧蜍

Nghe tường ngành ngọn tiêu hao. Lòng riêng chàng luống lao đao thẫn thờ.

Truyện Kiều, 61b

桃鐄没僂綏蹺 𱻥蜍淺𢵪𱪵韶鼎𫼳

Đào vàng một lũ nối theo. Quạt thờ thẫn phẩy, lò thèo đảnh mang.

Nhị mai, 16b