Entry 蚤 |
蚤 tao |
|
#C1: 蚤 tao |
◎ Tiếng tự xưng mình.
|
迈虽𪜀弟子哿蚤 多 修行虽浪它娄㝵咍事某渚曠 Mày tuy là đệ tử cả tao, đi tu hành tuy rằng đã lâu ngày, hay sự mỗ chửa rộng. Phật thuyết, 7a |
〇 蚤仕美弄朱𡞕於蔑弄共饒如𱙎㛪丕 Tao sẽ mở lòng cho vợ ở một lòng cùng nhau như anh em vậy. Ông Thánh, 1a |
〇 入家 沛據法茹蚤低 Nhập gia phải cứ phép nhà tao đây. Truyện Kiều, 21a |
〇 眉蕯𱩺蚤蚤蕯𱩺眉 眉𣹓𥶇𩵜蚤𣹓𥶇𩵽 Mày tát chằm tao, tao tát chằm mày. Mày đầy rổ cá, tao đầy rổ tôm. Lý hạng B, 167b |
◎ Tanh tao: mùi khó ngửi như mùi cá thịt ôi.
|
蘭蕙拯 𦹳[時]渚 女之吏沛准醒蚤 Lan huệ chẳng thơm thời chớ. Nỡ chi lại phải chốn tanh tao. Ức Trai, 56a |
蚤 tau |
|
#C2: 蚤 tao |
◎ Tiếng tự xưng mình (biến âm của tao).
|
蚤蕯渃𠓨眉𧼋塘謨 Tau (tao) tát nước vào, mi (mày) chạy đàng (đường) mô [nào]. Lý hạng B, 149b |