Entry 蚕 |
蚕 tằm |
|
#A2: 蠶 → 蚕 tàm |
◎ Loài sâu ăn lá dâu rồi nhả tơ làm tổ kén.
|
蠶室圍謹蓬蚕 “Tàm thất”: vây kín buồng tằm. Ngọc âm, 32b |
〇 丿𧿨𬂙澄京國𱿈 𦛌[蚕]肝猿湼茶漿 Phút trở trông chừng kinh quốc cũ. Ruột tằm gan vượn nát trà tương. Hồng Đức, 68a |
〇 𧜖挼穭蚕各每調 Chăn nuôi lúa tằm các mọi điều. Cổ Châu, 13a |
〇 𤴬𢚸几於𠊛𠫾 淚淶渗𥒥絲𢺺癒蚕 Đau lòng kẻ ở người đi. Lệ rơi thấm đá, tơ chia rũ tằm. Truyện Kiều, 17a |