Entry 虧 |
虧 khuây |
|
#C2: 虧 khuy |
◎ Khuây khỏa: nguôi lòng, tạm quên đi.
|
𨀈𦋦𠾺珠眉 功名堆𫳘易虧夥共 Bước ra thẹn mặt chau mày. Công danh đôi chữ dễ khuây khỏa cùng. Phan Trần, 4a |
虧 khuya |
|
#C2: 虧 khuy |
◎ Như 亏 khuya
|
俸𦖑𤿰𠽖鉦囬 店虧棱葚用 移別 Bỗng nghe trống giục chiêng hồi. Đêm khuya rừng rậm rụng rời biết đâu. Phan Trần, 4b |
虧 quay |
|
#C2: 虧 khuy |
◎ Xoay trở lại.
|
虧頭執俸乙堪唭 演若達多 Quay đầu xấp bóng, ắt kham [chịu] cười Diễn Nhã Đạt Đa. Cư trần, 25b |
〄 Quay quắt: không xuôi, không thuận, xoay trở qua lại.
|
𡥵造化嫌爲虧屈 䋦綱常責几柴𢯦 Con tạo hoá hiềm vì quay quắt, mối cương thường trách kẻ thày lay. Hiếu sĩ, 3b |