Entry 虔 |
虔 kèn |
|
#C2: 虔 kiền |
◎ Nhạc cụ thổi, hình ống, có loa.
|
子子邪邪 虔巨奔燒 Tí tí tè tè kèn cử buồn thiu. Ngọc âm, 46b |
虔 kìn |
|
#C2: 虔 kiền |
◎ Kìn kìn: tới tấp, nhiều vô kể.
|
𫧾渃昆柴 淹錦錦 猝𤡛將賊𠛤虔虔 Trứng nước con thầy êm gấm gấm. Vuốt nanh tướng giặc chém kìn kìn (kiền kiền). Hồng Đức, 75a |