Entry 蘭 |
蘭 chan |
|
#C2: 蘭 lan |
◎ Chan chát: tiếng tượng thanh, nghe rộn rã.
|
釭羅蘭達㗂盃 Cồng la chan chát tiếng vui. Ngọc âm, 46b |
蘭 lan |
|
#A1: 蘭 lan |
◎ Loài hoa đẹp, có hương thơm.
|
湄秋灑𠀧 塘菊 𫗃春迻[蔑]𪽏蘭 Mưa thu tưới ba đường cúc. Gió xuân đưa một luống (lảnh) lan. Ức Trai, 9a |
〇 体炪𣘃蘭麻𣘃蕙㤕 Thấy đốt cây lan mà cây huệ xót. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 40a |
〇 春蘭 秋菊漫麻奇𠄩 Xuân lan thu cúc mặn mà cả hai. Truyện Kiều, 4a |
〇 蘭倘香迻菊倘香迻 Lan thoảng hương đưa. Cúc thoảng hương đưa. Sơ kính, 38a |
#C1: 蘭 lan |
◎ Câu lan: hàng chắn có tay vịn (thường đặt ở hiên hoặc hai bên cầu).
|
妙常𡎢𢭸边萌勾蘭 Diệu Thường ngồi tựa bên mành câu lan. Phan Trần, 8a |
蘭 lanh |
|
#C2: 蘭 lan |
◎ Lanh canh: tiếng khua tang trống.
|
工邦𫪹𢫈桑 蘭兢摧踏㗂𱓲同同 “Vận công” bưng trống gõ tang. Lanh canh thôi [vỗ] đạp tiếng vang đùng đùng. Ngọc âm, 9a |
蘭 lơn |
|
#C1: 蘭 lan |
◎ Câu lơn (câu lan): Như 𬞕 lơn
|
欗楣句蘭 𦊚皮 “Lan my”: câu lan bốn bề. Ngọc âm, 25b |
〇 柴當經孛習情 妙常𡎢𢭸边萌勾蘭 Thầy đương kinh Bụt tập tành. Diệu Thường ngồi tựa bên mành câu lơn. Phan Trần, 8a |