Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
蘇 to
#C2: 蘇 tô
◎ Có kích thước, khối lượng, mức độ lớn, không nhỏ.

𫜵布𡮈 𫜵布蘇

Làm bó nhỏ, làm bó to.

Thi kinh, I, 4b

皮欺才利都争 𠊛筭劎物 𠀲呈奔蘇

Vừa khi tài lợi đua tranh. Người toan kiếm vặt, đứa rình buôn to.

Sô Nghiêu, 7a

攄寅𦀊武𦀊文 𦊚𦀊蘇𡮈蹺韻宮商

Lựa dần dây vũ dây văn. Bốn dây to nhỏ theo vần cung thương.

Truyện Kiều B, 12b

〄 To tát: thô lỗ, vụng về.

性某蘇蕯吏咍醝𨢇

Tính mỗ to tát, lại hay say rượu.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 55a

蘇 tô
#C1: 蘇 tô
◎ Tượng đất nặn.

边柩固蘇坦𫜵形昆𡛔掩 彈胡𨅸侯

Bên cữu có tô đất làm hình con gái ôm đàn hồ đứng hầu.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 41a

◎ Tô mô: đống đất nhô cao, gò nổi.

大阜𱺵埬蘇無宁同

“Đại phụ” là đống tô mô giữa đồng.

Ngọc âm, 3b

◎ Bôi trát, sơn vẽ.

海海香𡗶𦹳女麝 漏漏 畑孛𠓇如蘇

Hây hẩy hương trời thơm nữa xạ. Làu làu đèn bụt rạng như tô.

Hồng Đức, 39a

山川花𦹵産圖 路羅幀𦑃 𫥯蘇摱牟

Sơn xuyên hoa cỏ sẵn đồ. Lọ là tranh cạnh vẽ tô mượn màu.

Sô Nghiêu, 3b