Entry 蘆 |
蘆 lau |
|
#B: 蘆 lư |
◎ Cây mọc hoang thành bụi, có hoa chuỗi trắng.
|
蘆董𡓁南𠦳𨤮 拉鴈衛隘北𱥯行排 Lau gióng bãi Nam ngàn dặm rợp. Nhàn về ải Bắc mấy hàng bày. Hồng Đức, 3a |
〇 𩄲𨖲𡶀泊朋蘆 渃𫴋源漕域域𱏮清 Mây lên núi bạc bằng lau. Nước xuống nguồn rào vặc vặc sáng thanh. Thiền tông, 9b |
蘆 lờ |
|
#C2: 蘆 lư |
◎ Lờ đờ: dáng uể oải, chậm chạp.
|
朝清歷 齋盧 娓蘆陀羕小盧初從 Chiều thanh lịch, vẻ trai lơ. Vãi lờ đờ dáng, tiểu lơ thơ (sơ) tuồng. Sơ kính, 28b |