Entry 蔭 |
蔭 ấm |
|
#A1: 蔭 ấm |
◎ Bóng che. Thừa hưởng lộc bề trên.
|
論𠁀㐌特蔭攽 𢀨𢀭㐌及扵咹戈時 Trọn đời đã được ấm ban. Sang giàu đã gặp ở ăn qua thời. Thiên Nam, 129b |
〇 歳𠄩𱑕𥙩蔭吒補朱蔑職府建興 Tuổi hai mươi lấy [nhờ] ấm cha bổ cho một chức phủ Kiến Hưng. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16a |
#C1: 蔭 ấm |
◎ Dễ chịu về nhiệt độ hoặc âm thanh.
|
襖免 𧜖潭蔭過務 Áo lẫn [*ml- → l-] chăn đầm ấm qua mùa. Cư trần, 25a |
〇 𦣰固詔𧜖朱蔭押 咹𪰛羮𩵜渚枯刊 Nằm có chiếu chăn cho ấm áp. Ăn thì canh cá chớ khô khan. Ức Trai, 45b |
〇 蔑時蔭蒸帳流蘇 Một thời ấm chưng trướng lưu tô. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 47a |
〄 Êm ái, vui vầy.
|
𰿘民潭蔭頗批 默油商賣默芸農桑 Muôn dân đầm ấm phả phê [hả hê, vui tươi]. Mặc dầu thương mại, mặc nghề nông tang. Chàng Chuối, 1a |
〇 牢朱𥪞蔭時外買淹 Sao cho trong ấm thì ngoài mới êm. Truyện Kiều, 32a |