Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
蔞 rau
#F2: thảo 艹⿱婁 lâu
◎ Như 娄 rau

𠊚𦣰帳𫃚蒲灰𠖾 几𢲨 蔞蘋渃渤𣊋

Người nằm trướng vóc mồ (bồ) hôi mát. Kẻ hái rau tần nước bọt se.

Hồng Đức, 10a

蒸默挴蔞蘋 蒸變溪買南

Chưng mặc hái rau tần, chưng bến khe mé Nam.

Thi kinh, I, 17a

眾妾 […] 坤𡨺蒸役𢀥蔞蘋蔞蘩

Chúng thiếp […] khôn giữ chưng việc bưng rau tần rau phồn.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 67b