Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𠊚𦣰帳𫃚蒲灰𠖾 几𢲨 蔞蘋渃渤𣊋
Người nằm trướng vóc mồ (bồ) hôi mát. Kẻ hái rau tần nước bọt se.
Hồng Đức, 10a
〇 蒸默挴蔞蘋 蒸變溪買南
Chưng mặc hái rau tần, chưng bến khe mé Nam.
Thi kinh, I, 17a
〇 眾妾 […] 坤𡨺蒸役𢀥蔞蘋蔞蘩
Chúng thiếp […] khôn giữ chưng việc bưng rau tần rau phồn.
Truyền kỳ, I, Tây Viên, 67b