Entry 蔑 |
蔑 mét |
|
#C2: 蔑 miệt |
◎ Ki-lô-mét (tiếng Pháp kilomètre): cây số (1.000m).
|
路程隔𠀧𨑮箕胪蔑 Lộ trình cách ba mươi ki-lô-mét. Tân luật, 13a |
蔑 miết |
|
#C2: 蔑 miệt |
◎ Liên tục dấn tới.
|
時㺔奴蔑衝 軍𱜢 敢捍𬋩𱜢敢垠 Thời voi nó miết xông vào. Quân nào dám hãn, quản nào dám ngăn. Thiên Nam, 105b |
〇 扲槊加蔑屯 𫜵威 奇𠯦然然𥪝外 Cầm giáo gia miết đâm dồn. Làm oai cả thét nhơn nhơn trong ngoài. Thiên Nam, 106a |
蔑 miệt |
|
#C1: 蔑 miệt |
◎ Miệt móc: nói lời xỉa xói vô lễ.
|
{多蔑} 三寳 背慢盎那 Miệt móc Tam Bảo, bội mạn [khinh nhờn] áng nạ [cha mẹ]. Phật thuyết, 41b |
◎ Miệt mài: như mải miết, liên tục không ngừng.
|
扲鎌加蔑𫥸𥓄 昂育坤移衝突𦋦 Cầm giáo gia miệt chém mài. Ngang dọc khôn rời, xông đột vào ra. Thiên Nam, 49b |
蔑 mốt |
|
#C2: 蔑 miệt |
◎ Như 𱥺 mốt
|
𠄩𨑮蔑𢆥守城 殿𧍰底永宫 撑拯𧗱 Hai mươi mốt năm thủ [giữ] thành. Điện rồng để vắng, cung xanh chẳng về. Thiên Nam, 98b |
蔑 một |
|
#C2: 蔑 miệt |
◎ Như 𱥺 một
|
重孛修身用駡磊蔑絲蔑𬨻 Trọng Bụt tu thân, dùng mựa lỗi một tơ một tóc. Cư trần, 37b |
〇 谷城南𦫼蔑間 奴渃㕵少𩚵咹 Góc thành Nam, lều một căn. No nước uống, thiếu cơm ăn. Ức Trai, 4a |
〇 𢭾蔑𪖫𥏌沛𠄼𤞼特 Buông một mũi tên phải năm lợn đực. Thi kinh, I, 25b |
〇 𤤰哿 添看賞朱襖彈婆蔑𧜗 Vua cả thêm khen thưởng, cho áo đàn bà một mớ. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 46b |
〄 Đơn nhất, duy chỉ có.
|
占占蔑𬌓𢚸葵向陽 Chăm chăm một tấm lòng quỳ hướng dương. Phan Trần, 17b |