Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
蒸 chưng
#A1: 蒸 chưng
◎ Đun nước bốc hơi, nấu chín.

𥪝茹𨤵易 𪭯餅蒸

Trong nhà rậm rịch (dậm dịch) gói bánh chưng.

Yên Đổ, 16b

固㘨粓𬗂 固牒𩛄蒸 固𠦻𪺛𨢇

Có nồi cơm nếp, có tệp bánh chưng, có lưng hũ rượu.

Lý hạng, 32b

#C1: 蒸 chưng
◎ Tiếng trỏ nguyên nhân, sở thuộc, nơi chốn, đối tượng.

𢀨共庫𪽝蒸𡗶

Sang cùng khó, bởi chưng [ở nơi] trời.

Ức Trai, 7a

朋碎𱜢所益蒸民

Bằng [như] tôi nào thửa [có gì] ích chưng [cho] dân.

Ức Trai, 15b

𡛔庄固重麻䐗 實時 磊意蒸埃

Gái chẳng có chồng mà chửa, thực thời lỗi ấy chưng [thuộc về] ai?.

Cổ Châu, 4b

𦖑喑所㗂𩆐 於蒸边南𡶀南山

Nghe ầm thửa tiếng sấm, ở chưng bên Nam núi Nam Sơn.

Thi kinh, I, 20a

渚貪蒸招𩛸𦹳 擬𥙩蒸禍亇𱡅

Chớ tham chưng gieo mồi thơm, nghỉ lấy chưng họa cá mắc.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 2a

碎俸蔑𠇮落典蒸低

Tôi bỗng một mình lạc đến chưng đây.

Thiên Nam, 63b

店𣅘唐突為蒸故𱜢

Đêm khuya đường đột vì chưng cớ nào.

Trinh thử, 1b

𠃩𠁀公藝𠬠茄 𥙩蒸 𪧚忍順和𥾽𥹰

Chín đời Công Nghệ một nhà. Lấy chưng chữ Nhẫn [nhịn] thuận hoà bền lâu.

Giai cú, 27a

蒸 trưng
#C2: 蒸 chưng
◎ Tráo trưng: mắt mở to, đảo qua đảo lại.

数𢀭󰝂旦仍仍 路𱺵𡥵眜咾蒸買𢀭

Số giàu đem đến dửng dưng. Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu.

Nam lục, 31a

数𢀭󰝂𦥃傥仍 路羅𡥵𬑉𥹙蒸買𢀭

Số giàu đem đến dửng dưng. Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu.

Lý hạng B, 163b