Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
著 chớ
#C2: 著 trứ
◎ Chăng chớ: thôi, đành.

𠄼辰𨑮𪽗咍庒著 沒𣎃堆吝固拱空

Năm thì mười họa hay chăng chớ. Một tháng đôi lần có cũng không.

Xuân Hương B, 6b

著 chứ
#C2: 著 trứ
◎ Tiếng tỏ ý phủ định tình trạng ngược lại.

強從且底除𦝄木㐌著

Cẵng thong thả, để chờ trăng mọc đã chứ.

Thạch Sanh, 6b

各英𠫾󰠲𱐭 翁扒眾碎𠫾尋姑著𠫾󰠲

Các anh đi đâu thế? Ông bắt chúng tôi đi tìm cô chứ đi đâu.

Ô Lôi, 17a