Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
萧 teo
#C2: 蕭 → 萧 tiêu
◎ Vắng teo: vắng ngắt, quạnh quẽ.

𧗱㕑 六祖礼用 拯𪟽萬行僧房永萧

Về chùa Lục Tổ lạy ròng. Chẳng ngờ Vạn Hạnh tăng phòng vắng teo.

Thiên Nam, 77b

舘使厨𠸗景永萧 傷喂師㐌化𫥨猫

Quán Sứ chùa xưa cảnh vắng teo. Thương ôi sư đã hoá ra mèo.

Xuân Hương, 7a

〄 Tẻo teo: nhỏ nhoi.

𬇚秋冷𣱾渃冲沋 𠬠隻船勾闭小[箫]

Ao thu lạnh lẽo nước trong veo. Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.

Quế Sơn, 6b

萧 tiêu
#A1: 簫 → 蕭 → 萧 tiêu
◎ Cái sáo, nhạc cụ thổi miệng.

折柳 𱺵萧宜車[于]為𠺙稍号𱺵竹萧

“Chiết liễu” là tiêu nghe xa. Vu vi thổi sáo hiệu là “trúc tiêu”.

Ngọc âm, 46b