Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
萦 quanh
#C2: 縈 → 萦 oanh
◎ Vòng khắp bốn bên.

御史梅咍行朝拉 丈夫松買鄭扶萦

Ngự sử mai hai hàng chầu rập. Trượng phu tùng mấy trạnh [cội cành] phò (phù) quanh.

Hoa Yên, 32a

〄 Vòng thắt, vấn vít.

𧡊𠊛湿倘󰡎萌 羕㧅朝惨如萦䋦愁

Thấy người thấp thoáng dưới mành. Dường đeo chiều thảm, như quanh mối sầu.

Sơ kính, 26b