Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
御史梅咍行朝拉 丈夫松買鄭扶萦
Ngự sử mai hai hàng chầu rập. Trượng phu tùng mấy trạnh [cội cành] phò (phù) quanh.
Hoa Yên, 32a
𧡊𠊛湿倘萌 羕㧅朝惨如萦䋦愁
Thấy người thấp thoáng dưới mành. Dường đeo chiều thảm, như quanh mối sầu.
Sơ kính, 26b