Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
营 doanh
#A1: 營 → 营 doanh
◎ Như 營 doanh

内花𬱻𬱻圍隊𠳨 营柳 寬寬呌呂吝

Nội hoa tấp tấp vầy đòi hỏi. Doanh liễu khoan khoan khéo lữa lần.

Ức Trai, 76b

𲈾营侯下專勤󱚢𦋦

Cửa doanh hầu hạ chuyên cần vào ra.

Thiên Nam, 64a

𫔳营柳買 𢜏春 边書㐌体奏聞陛韶

Cửa doanh liễu mới mừng xuân. Bên thư đã thấy tấu văn bệ thiều.

Hoa tiên, 34a

营 rình
#C2: 營 → 营 dinh
◎ Rập rình: Như 情 rình

偎㑍某𤞖 扲𪮏 習营

“Ổi lỗi”: múa rối cầm tay rập rình.

Ngọc âm, 51b