Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
萌 manh
#C1: 萌 manh
◎ Mảnh, mẩu, tấm.

萌襖挄恾臘帖 乖棹 捇𨅸林欽

Manh áo quàng mang lụp xụp (thụp). Quai chèo xách đứng lom khom.

Hồng Đức, 33a

扒特杜釋正名 滅和宗 族蔑萌拯群

Bắt được Đỗ Thích chính danh. Diệt hoà [cả] tông tộc một manh chẳng còn.

Thiên Nam, 67a

仃如吳相徐卿 悁排𧆄吲 負[萌襖]願

Đừng như Ngô tướng Từ khanh. Quên bài thuốc dặn, phụ manh áo nguyền.

Phan Trần, 3a

棋鉑奴㐌 輕英 襖裙半歇𱥺萌拯群

Cờ bạc nó đã khinh anh. Áo quần bán hết một manh chẳng còn.

Lý hạng, 28b

〄 Mỏng manh| Mong manh: không dày dặn, yếu ớt.

蒲柳傕停分𤘁萌

Bồ liễu thôi đành phận mỏng manh.

Xuân Hương, 2a

刼紅顔 固蒙萌 姅澄 春脱技梗天香

Kiếp hồng nhan có mong manh. Nửa chừng xuân thoắt gãy cành thiên hương.

Truyện Kiều, 2a

◎ Mối manh: làm mai làm mối.

𡭧之哏咘没𠄩 朱仃耒仕料排 䋦萌

Chút chi gắn bó một hai. Cho đành rồi sẽ liệu bài mối manh.

Truyện Kiều, 8a

◎ Dối trá, xảo quyệt.

𠻆尚蘇定奸萌 塊棱𤞻唒 𢚁𠇮孟之

Giận thằng Tô Định gian manh. Khỏi rừng hùm, dẫu cậy mình, mạnh chi.

Thiên Nam, 24a

裊群物眜奸萌 𫣝𫢫 齋𪢘功程補𱏫

Nẻo (nếu) còn vắt mắt gian manh. Trọn đời chay lạt công trình bỏ đâu.

Thập giới, 2a

萌 mành
#C2: 萌 manh
◎ Rèm buông, che ngăn nắng gió.

𩄲𱟲傘柳𩂏萌 渃𡽫天竺宮庭蓬萊

Mây phủ tán, liễu che mành. Nước non Thiên Trúc, cung đình Bồng Lai.

Phan Trần, 7b

征征䏾月熾萌 𢭸𡎢邊篆没命燒燒

Chênh chênh bóng nguyệt xế mành. Tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu.

Truyện Kiều, 4b

麝󰠲倘倘律萌配坡

Xạ đâu thoảng thoảng lọt mành phôi pha .

Hoa tiên, 3a

〄 Tơ mành: trỏ sự vương vấn, rối ren.

后𦖑鄰哭勿𠇮 𦛌鵉埃割絲萌埃扜

Hậu nghe lăn khóc vật mình. Ruột loan ai cắt, tơ mành ai vo.

Thiên Nam, 55a

中宗尊号𨖲朱 業桓𢧚𱹻朋絲萌萌

Trung Tông tôn hiệu lên cho. Nghiệp Hoàn [Lê Hoàn] nên rối bằng tơ mành mành.

Thiên Nam, 70a

朱咍𱺵𫗂有情 妬埃𢴑䋦絲萌朱衝

Cho hay là thói hữu tình. Đố ai dứt mối tơ mành cho xong.

Truyện Kiều, 6a