Entry 萊 |
萊 lai |
|
#A1: 萊 lai |
◎ Lão Lai, một người hiếu thảo có tiếng thời xưa. Đây trỏ nơi cha mẹ ở.
|
𡑝萊隔𱥯𪱆湄 固欺㭲梓㐌皮 𠊛揞 Sân Lai cách mấy nắng mưa. Có khi gốc tử đã vừa người ôm. Truyện Kiều B, 27a |
萊 lài |
|
#F2: thảo 艹⿰來 lai |
◎ Nhài, loài cây có hoa thơm dịu.
|
茉莉花萊 “Mạt lị”: hoa lài (nhài). Nam ngữ, 62b |