Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
菲 phỉ
#C1: 菲 phỉ
◎ Nhiều lắm.

那鬪昆菲 庄古閙戈工𱍸

Nạ dấu [yêu] con phỉ [nhiều lắm], chẳng có nào qua trong ấy.

Phật thuyết, 35b

〄 Thỏa lòng, toại nguyện.

𠀧生㐌菲𨑮願 緣堆𡋿拱𱺵緣 伴排

Ba sinh đã phỉ mười nguyền. Duyên đôi lứa cũng là duyên bạn bầy.

Truyện Kiều, 68a

約𲋖󰭆朱菲𱙡𫯳

Ước no [khi] nao [nào] cho phỉ vợ chồng.

Ca trù, 12a

菲 phơ
#C2: 菲 phỉ
◎ Phất phơ: lay động theo làn gió nhẹ.

茀菲 𦰟竹󱤖斜 㗂鐘鎮武更𪃿壽昌

Phất phơ ngọn trúc ban tà. Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương.

Ca trù, 25a