Entry 菫 |
菫 kín |
|
#C2: 堇 cẩn |
◎ Xếp dày đặc, sít vào nhau.
|
沐湄[潤]澮 [恩𢀨] [𪤍]仁核𱐩菫行桂蘭 Móc mưa nhuần gội ơn sang. Nền Nhân, cây Đức, kín hàng quế lan. Phan Trần, 21a |
菫 ngẩn |
|
#C2: 菫 cẩn |
◎ Ngẩn ngơ: Như 恨 ngẩn
|
朱臣仍菫魚 哰嗃絲竹蜍唹鎛銅 Chu thần nhâng mặt ngẩn ngơ. Lao xao tơ trúc, thờ ơ bác đồng. Phan Trần, 4a |
〇 𬕌箕撩仍𠾿哬 弹箕 𢭮拱菫魚㗂弹 Giường kia treo những hững hờ. Đàn kia gảy cũng ngẩn ngơ tiếng đàn. Yên Đổ, 11a |