Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
菟 tho
#F2: thảo 艹⿱兔 thố
◎ Thơm tho: Như 秋 tho

孔鼻 魯每 法夫 𠬠香戒定貪菟每味

“Khổng tỵ”: lỗ mũi phập phò. Một hương giới định thơm tho mọi mùi.

Ngọc âm, 12a

𡗶生物揾 朋㝵 裊特𦹳菟少卒鮮

Trời sinh vật vẫn (vưỡn) bằng người. Nẻo [hễ mà] được thơm tho, thiếu tốt tươi.

Ức Trai, 74a

𣘃錦 氊論花邏𦹳菟

Hoa gấm chen lộn, hoa lạ thơm tho.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66b