Entry 菓 |
菓 quả |
|
#E2: thảo 艹⿱果 quả |
◎ Như 果 quả
|
翁修閉除𦷫花菓 供養 婁𢆥庄痗 Ông Tu Định bấy chừ [“dĩ thời”: theo đúng kỳ] hái hoa quả cúng dàng, lâu năm chẳng mỏi. Cổ Châu, 4b |
〇 𣌋供菓 最𤼸花 緣初女負抵𫅷度朱 Sớm cúng quả, tối dâng hoa. Duyên xưa nỡ phụ để già độ cho. Phan Trần, 5b |
〇 排行花菓 觥𫷜覩 𤋵江山𦊚𩈘𡎢 Bày hàng hoa quả quanh năm đủ. Giãi thẻ giang sơn bốn mặt ngồi. Xuân Hương, 16a |
〇 柑唁橘𤮿 㐌曾 群菓楔用𨕭棱𣜾咹 Cam ngon quýt ngọt đã từng. Còn quả khế rụng trên rừng chửa ăn. Lý hạng, 21b |
〇 槞𣘃洙咹菓洙 槞𣘃𠮾咹菓𠮾 Trồng cây chua ăn quả chua, trồng cây ngọt ăn quả ngọt. Nam lục, 14b |
〄 Vật có hình tròn giống trái cây.
|
𠄩边争𥙩菓梂 民安平泰𤯩𥹰凭𥾽 Hai bên tranh lấy quả cầu. Dân an bình thái, sông lâu vững bền. Hợp thái, 30b |