Entry 菍 |
菍 nấm |
|
#F2: thảo 艹⿱念 niệm |
◎ Loài thảo mộc ký sinh, mọc từ thân cây cỏ mục nát.
|
蒂菍 “Đế”: nấm. Tam thiên, 22b |
〇 菍苫 Nấm rơm. Tự Đức, X, 116a |
〇 菍𦖻猫 Nấm tai mèo. Ngũ thiên, 54b |
菍 núm |
|
#F2: thảo 艹⿱念 niệm: nấm |
◎ {Chuyển dụng}. Co lại, chụm lại như cái nụ hoa.
|
琪園𱥯㩒[桃]紅 菍花苫曳昆螉 約 Kỳ viên mấy cụm đào hồng. Núm hoa sim dại con ong ước thầm. Thiên Nam, 92b |
〄 Khúm núm: khom người, ra dáng e dè, kính cẩn.
|
矯羣坎菍屈人 𤞻𤍌吝呂隐身𡽫藏 Kẻo còn khúm núm khuất nhân. Hùm thiêng lần lữa ẩn thân non tàng. Thiên Nam, 24b |
〄 Núm náu: lẩn lút, náu mình.
|
生自菍耨粉鄕 𡗶秋巴𰮒溋湘𠬠𣈜 Sinh từ núm (nắm) náu phần hương. Trời thu ba cữ, duềnh tương một ngày. Hoa tiên, 22b |