Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
菊 cúc
#A1: 菊 cúc
◎ Một loài hoa đẹp, nhiều cánh, thường màu vàng, nở vào mùa thu đông.

湄秋灑𠀧塘菊

Mưa thu rưới (tưới) ba đường cúc.

Ức Trai, 9a

鐄鋪𪽏菊欺霜𣳔 泊點岸𦰤 課雪𩂟

Vàng phô luống (lảnh) cúc khi sương rụng. Bạc điểm ngàn lau thuở tuyết mù.

Hồng Đức, 2b

春蘭秋菊漫麻 奇𠄩

Xuân lan thu cúc mặn mà cả hai.

Truyện Kiều, 4a

蘭倘香 迻 菊倘香迻

Lan thoảng hương đưa. Cúc thoảng hương đưa.

Sơ kính, 38a

〄 Một loại rượu ngon, có hương hoa cúc.

對𩛷𩚵 齋𱔩菊開

Đổi bữa cơm chay chén cúc khơi.

Hồng Đức, 29a

藏藏𱔩菊𱠎醝 𨅸𨖲 雲買待排𱥺𠄩

Tàng tàng chén cúc dở say. Đứng lên Vân mới giãi bày một hai.

Truyện Kiều, 64b

菊 guốc
#C2: 菊 cúc
◎ Vật dụng bằng gỗ để mang ở bàn chân.

木履蹅持堆菊旁[肝]

“Mộc lý”: đạp giày đôi guốc phẳng gan [lòng].

Ngọc âm, 20a