Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
莽 mảng
#C2: 莽 mãng
◎ Nghe, nghe thấy (cđ. mắng).

盎那 莽咍 伤哭盆門

Áng nạ mảng [nghe] hay, thương khóc buồn muôn (bồn môn) [ảo não, rầu rĩ].

Phật thuyết, 38a

{車莽}孛所説哀哀發 願浪鋪戊甲隊課未來蛇捏身尼朱朋微塵

Mảng Bụt thửa thốt, ai ai phát nguyện rằng: Phô mỗ giáp đợi thuở vị lai, thà nát thân này cho bằng vi trần [hạt bụi].

Phật thuyết, 31a

◎ Mải miết, vẫn đang.

惜春扲𤒘莽制店

Tiếc xuân cầm đuốc mảng chơi đêm.

Ức Trai, 66a

莽󱫦盘泊共𠑬 𥊛澄京地㐌侯 細尼

Mảng còn bàn bạc cùng nhau. Trông chừng Kinh địa đã hầu tới nơi.

Vân Tiên, 12a

莽 mắng
#C2: 莽 mãng
◎ Như 忙 mắng

𡞕昆莽圭儈頭閔唭

Vợ con mắng quở, cúi đầu mỉm cười.

Phật thuyết, 37b