Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
花殘[蘂]莒[時]催 闭除 埃几群𠳒𩯀[絲]
Hoa tàn nhụy rữa thì thôi. Bấy giờ ai kẻ còn lời tóc tơ.
Trinh thử, 4a