Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
莊 trang
#C1: 莊 trang
◎ Trỏ hạng người trẻ tuổi tài hoa.

𠲖欺縸 党行凶 枉莊婌女𤯭共匹夫

E khi mắc đảng hành hung. Uổng trang thục nữ sánh cùng thất phu.

Vân Tiên C, 3b

底欺待客𢀭郎 待𠊚文物待莊英䧺

Để khi đãi khách giàu sang. Đãi người văn vật, đãi trang anh hùng.

Vân Tiên C, 12b

◎ Trở trang: trở ngại, trắc trở.

時意役銅鎛散涅 塘極阻荘 岌𡹞

Thời ấy việc đòng vác tan nát, đường cực trở trang gập ghềnh.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 20b