Entry 荼 |
荼 dưa |
|
#F2: thảo 艹⿱余 dư |
◎ Như 瓜 dưa
|
𠮾朋櫗𠖾朋椰 助渴 𱜢過蔑𣡚荼 Ngọt bằng mít, mát bằng dừa. Trợ (chữa) khát nào qua một trái dưa. Hồng Đức, 49a |
〇 荼𡱸𧺃𦝇辰茄𧺃𬛘 Dưa gang đỏ đít thì cà đỏ trôn. Lý hạng B, 172a |
〄 Thức ăn dài ngày làm bằng dưa, cà, cải, hành, v.v… ngâm muối.
|
渚泥荼㙁菴 𩄲 駭𢭗耨塊運尼𱺵欣 Chớ nề dưa muối am mây. Hãy nương náu khỏi vận này là hơn. Phan Trần, 5b |
〇 𱢻𦝄沫㙁荼斎𢚸 Gió trăng mát mặt, muối dưa chay lòng. Truyện Kiều, 57b |
〇 𤭸荼 𱘅㙁質招𥈶𥈺 Bình dưa lọ muối chắt chiu nom dòm. Trinh thử, 6a |
〇 歇緣唒𣑶荼行拱𱔢 Hết duyên dẫu rễ dưa hành cũng xơi. Giải trào, 6a |
〇 𱛀緣𬄃𥚯荼行拱𫫜 Hết duyên củ rễ dưa hành cũng xơi. Lý hạng, 39b |
〇 埃𫜵朱改碎蓬 朱荼碎臭朱𫯳 碎吱 Ai làm cho cải tôi vồng. Cho dưa tôi khú, cho chồng tôi chê. Hợp thái, 38b |
荼 dừa |
|
#F2: thảo 艹⿱余 dư |
◎ Loài cỏ thường kết thành bè ở ao, ở ruộng nước.
|
船𢵋辰梩拱𢵋 𤿤䓊𠫾𱏯𤿤荼𠫾𡢐 Thuyền đua thì lái cũng đua. Bè ngổ đi trước, bè dừa đi sau. Nam lục, 27a |