Entry 荇 |
荇 hành |
|
#F2: thảo 艹⿱行 hành |
◎ Giống cây thân ngầm hình củ, dùng làm rau dưa, gia vị.
|
𦵠荇姜蕞每味 割時另𠚢外朱賖 Hẹ hành gừng tỏi mọi mùi. Cắt đâm thì lánh (tránh) ra ngoài cho xa. Táo thần, 4a |
荇 hạnh |
|
#A1: 荇 hạnh |
◎ Giống rau mọc ở bờ nước.
|
摳𦰟蔞荇 冘昭隊方蹺𣳔麻𢲨𦷾 So le ngọn ra hạnh. Đăm chiêu đòi phương, theo dòng mà hái đấy. Thi kinh, I, 2b |