Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
良 lang
#A2: 良 lương
◎ Thầy lang: thầy thuốc Đông y.

件𣍊所 廵無所使 欺辰柴數𣅶柴良

Kiện hết sở Tuần vô sở Sứ. Khi thì thầy số, lúc thầy lang.

Giai cú, 11b

#C2: 良 lương
◎ Loài cây thân dây, rể thành củ, làm lương thực.

番薯芌良

“Phiên thự”: khoai lang.

Nam ngữ, 32a

良 lăng
#C2: 良 lương
◎ Lăng quăng: nhăng nhít, không đứng đắn.

弹𪪳性氣良光 哏時𢧚曳呐𦋦𡘮𢚸

Đàn ông tính khí lăng quăng. Nhịn (nín) thì nên dại, nói ra mất lòng.

Huấn ca, 2a