Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
興 hăng
#C2: 興 hưng
◎ Nồng độ cao, có mùi vị gắt.

黒蟻𱺵丐見顛興篩

“Hắc nghị” là cái kiến đen hăng sì.

Ngọc âm, 60b

𠶓𠾷句詩𱿈赤 熙何盞𨢇興痴

Vếu váo câu thơ cũ rích. Hì hà chén rượu hăng sì.

Hồng Đức, 60b

𠶓𠾷勾疎𱿈𪠉 唏呵𱔩𨢇興茌

Vếu váo câu thơ cũ rích. Hì hà chén rượu hăng sì.

Sô Nghiêu, 6a

◎ Phấn chấn, khí thế lên cao.

元兵𱐬鋭當興 急打庒平固法除[衰]

Nguyên binh thế nhuệ đang hăng. Kíp đánh chẳng bằng có phép chờ suy.

Thiên Nam, 99b

〄 Hung hăng: có hành vi quá khích.

𱴸𥙩凶興皮血氣

Nén [ghìm] lấy hung hăng bề huyết khí.

Ức Trai, 43b

凶興外庯𥪝朝 破茹刼𧵑㗩𠴕𠓨𦋦

Hung hăng ngoài phố trong triều. Phá nhà cướp của dập dìu vào ra.

Đại Nam, 57b

興 hưng
#A1: 興 hưng
◎ Phát đạt, thịnh vượng.

㳥泣廢興𥋳沕遁 鐘回今古𦗏亘毛

Sóng rập phế hưng coi vẫn rộn. Chuông hồi kim cổ lắng càng mau.

Xuân Hương B, 14a

〄 Hưng hành: nổi xung, làm chuyện ngang ngược.

沛欺惡獸興行不仁

Phải khi ác thú hưng hành bất nhân.

Thiên Nam, 83b

興 hứng
#A1: 興 hứng
◎ Phấn chấn, cảm xúc dâng lên.

景邏 店清興𪽝𱏫

Cảnh lạ đêm thanh hứng bởi đâu.

Ức Trai, 9b

𩛂粓㫭興紅毛 欲何欲矣悶牢[時]𫜵

No cơm thời hứng hồng mao. Dục hà dục hỡi muốn sao thời làm.

Trinh thử, 13b