Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
臼 cậu
#C2: 臼cữu | A2: 舅 → 臼cữu
◎ Anh em trai của mẹ.

阿舅 𱺵臼固𬢱 阿姈𱺵媽共時固縁

“A cữu” là cậu có nghì. “A linh” là mợ cùng thì có duyên.

Ngọc âm, 7b

臼漏𫈨𫉸 包𣉹臼 𣩂 𤌍㘨粓𱹔 迻臼𫥨垌 打𠀧㗂釭 臼喂𱺵臼

Cậu lậu ráy (dáy) cà. Bao giờ cậu chết. Thổi nồi cơm nếp. Đưa cậu ra đồng. Đánh ba tiếng cồng. Cậu ơi là cậu.

Lý hạng, 7a